Cửa Cuốn Titadoor là một trong những hãng cửa cuốn hàng đầu, cửa cuốn Đức cũng như cửa cuốn tấm liền, được khách hàng tín nhiệm nhiều năm liền, chúng ta đi trên đường cũng dễ nhìn thấy thương hiệu cửa cuốn Titadoor được lắp đặt rất nhiều. Thực tế đã ghi nhận cửa cuốn Titadoor đạt chất lượng tốt và dịch vụ chu đáo của nhà sản xuất. Các nan nhôm cửa cuốn Titadoor đạt chất lượng độ chắc chắn và độ sáng bóng của thanh nan nhôm, cho thấy trong quá trình thiết kế cũng như khâu sản xuất Titadoor đặt tâm huyết rất lớn để làm ra một sản phẩm hoàn hảo nhất.
Công Ty TNHH DTA Automatic Door là nhà phân phối hãng cửa cuốn Titadoor, chúng tôi giới thiệu tới Quý khách hàng các model đang hiện hành của hãng cửa cuốn Titadoor mới nhất.
Các thông số chi tiết từng nan lá, màu sắc, kết cấu và giá thành khi lắp đặt 1 bộ cửa cuốn Titadoor. Công ty chúng tôi luôn cung cấp tới Quý khách hàng bảng giá cập nhật mới nhất, giá cạnh tranh tốt nhất khi đến với công ty chúng tôi.
Lắp đặt cửa cuốn thì cần những gì tốt nhất:
- Thứ 1 cần một nhà cung cấp tư vấn nhiệt tình.
- Thứ 2 cần một nhà cung cấp khảo sát, xem mẫu nhanh chóng.
- Thứ 3 cần một nhà cung cấp báo giá cạnh tranh tốt nhất.
- Thứ 4 cần một nhà cung cấp đúng model – chính hãng.
- Thứ 5 cần một nhà cung cấp thi công chuyên nghiệp – đúng kỹ thuật.
- Thứ 6 cần một nhà cung cấp uy tín – bảo hành chu đáo.
Khi đã chọn được nhà cung cấp tiếp theo quý khách hàng nên quan tâm điều gì?
Đó là quy trình lắp đặt 1 bộ cửa cuốn phải đúng công đoạn và đảm bảo an toàn cũng như kỹ thuật lắp đặt đúng, việc này đối với những khách hàng có nắm về kỹ thuật sẽ dễ hơn, còn những khách hàng không nắm về kỹ thuật chúng ta nhìn trực quan cũng có thể cảm nhận được và cửa vận hành có được êm, không có những tiếng kêu lạ khó chịu.
Một bộ cửa cuốn lắp đặt đúng kỹ thuật thực sự rất rất quan trọng, thứ nhất là đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng, thứ 2 có tuổi thọ cao, ít bị hỏng hóc về mặt cơ khí, có thể cửa nhà bạn sử dụng năm này qua năm khác mà không cần tới dịch vụ sửa cửa cuốn, đỡ tốn thêm chi phí không đáng mất.
Quý khách hàng khi lắp cửa cuốn không nên tiếc thêm ít tiền để lắp thêm một vài tính năng an toàn, sẽ đảm bảo an toàn cũng như an ninh trong quá trình sử dụng, ví dụ như bộ tự dừng còi báo động, bộ lưu điện cửa cuốn (nếu cần).
Bảng giá cửa cuốn bao gồm những gì?
Đó là điều khách hàng cần biết để tránh tình trạng bị những anh “lừa” qua mặt khi lắp đặt cửa cuốn. Khi đến với chúng tôi bảng báo giá bao gồm:
- Thân cửa sẽ có từ 5 đến 9 nan lá có in phun chữ điện tử gồm logo thương hiệu, model, mã màu. Quý khách hàng nên để ý điều này nhé!
- Trục lô cuốn gồm trục kẽm chống rỉ sét, puly nhựa đảm bảo đường kính lô đủ lớn để nan lá không bị gãy móc khi sử dụng.
- Ray nhôm 1 lớp có roon chống ma sát, nếu quý khách chọn ray hộp cộng thêm tiền chênh lệch 40.000đ/md.
- Cặp con lăn đầu ray, đảm bảo thân cửa không bị ma sát lên đầu cổ ray, cửa vận hành êm ái hơn.
Bao gồm chi phí lắp đặt, chi phí vận chuyển trong nội thành TPHCM, Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai,… và các tỉnh thành Miền Nam.
DƯỚI ĐÂY CÔNG TY CUNG CẤP TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG BẢNG BÁO GIÁ CỬA CUỐN TITADOOR MỚI NHẤT 2022
STT | Mã số | Sản phẩm HK nhôm 6063 cao cấp | ĐVT | Giá |
Dòng Sản Phẩm Titadoor Tiêu Chuẩn | ||||
1 | PM-701 | Kết cấu thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực – Lá kín, màu ghi Đặc điểm : Móc dày 1.0mm – Trọng lượng 5.6kg +/-6% | m2 | 760.000 |
2 | PM-491 | Kết cấu : 2 chân, 1 vít + 3 thanh chữ K chịu lưc – màu ghi Đặc điểm : Móc dày 0.95mm, vai và chân chịu lực dày1.0mm – TL 8.5kg +/- 6% | m2 | 960.000 |
PM-491A | Kết cấu : 3 chân, 1 vít, vách ngang chịu lực – kt ellip, màu ghi Đặc điểm : Móc dày 1mm, vai và chân chịu lực dày1.0mm – TL 8.5kg +/- 6% | m2 | 950.000 | |
3 | PM-503 | Kết cấu : 2 chân, 2 vít, 3 thanh Kchịu lực – màu ghi Đặc điểm : Móc dày 1.0mm, vai và chân chịu lực dày1.0mm – TL 9.2kg +/- 6% | m2 | 1.000.000 |
4 | PM-481S | Kết cấu : 2 chân, 2 vít, 3 thanh Kchịu lực + vách ngang chịu lực – màu vàng kem Đặc điểm : Móc dày 1.3mm, vai và chân chịu lực dày1.5 – 1.9mm – TL 12.4kg +/- 6% | m2 | 1.350.000 |
PM-482* | Kết cấu : 4 chân, 2 vít, 3 thanh Kchịu lực – màu vàng kem Đặc điểm : Móc dày 1.1mm, vai và chân chịu lực dày1.15mm – TL 10.6kg +/- 6% | m2 | 1.130.000 | |
Dòng Sản Phẩm Titadoor Super Deluxe | ||||
5 | PM-501K | Kết cấu : 2 chân, 2 vít, 3 thanh Kchịu lực – màu vàng kem Đặc điểm : Móc dày 1.25mm, vai và chân chịu lực dày1.45mm – TL 12kg +/- 6% | m2 | 1.250.000 |
6 | PM-481K | Kết cấu : 2 chân, 2 vít, 3 thanh Kchịu lực – màu vàng kem, Cafe & Ghi Đặc điểm : Móc dày 1.35mm, vai và chân chịu lực dày1.5 – 1.85mm – TL 13kg +/- 6% | m2 | 1.320.000 |
7 | PM-960ST | Kết cấu : Lá kép, 2 chân, 3 thanh Kchịu lực siêu thoáng- màu vàng kem, Cafe Đặc điểm : Móc dày 1.5mm, vai và chân chịu lực dày1.6mm – TL 13kg +/- 6% | m2 | 1.350.000 |
8 | PM-800SD | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vít, 2 thanh chịu lực – màu ghi Đặc điểm : Móc dày 1.6mm, vai và chân chịu lực dày 2.2 – 3.5mm – TL 16kg +/- 6% | m2 | 1.750.000 |
Dòng Sản Phẩm Titadoor Super Deluxe Thế Hệ Mới (Dùng Roon Giảm Chấn) | ||||
9 | PM-49S | Kết cấu : 3 chân, 2 vít, Vách ngang chịu lực – kt ellip, màu cafe Đặc điểm : Móc dày 1.1mm, vai và chân chịu lực dày1.1mm – TL 9.2kg +/- 6% | m2 | 1.120.000 |
PM-50S | Kết cấu : 3 chân, 1 vít, Vách ngang chịu lực – kt ellip, màu ghi Đặc điểm : Móc dày 1.1mm, vai và chân chịu lực dày1.1mm – TL 9.6kg +/- 6% | m2 | 1.140.000 | |
10 | PM-2014 | Kết cấu : 2 chân, 2 vít, 3 Chữ K, Vách ngang chịu lực – màu vàng kem Đặc điểm : Móc dày 1.15mm, vai và chân chịu lực dày1.2 – 1.6mm – TL 11.2kg +/- 6% | m2 | 1.250.000 |
PM-500SC | Kết cấu : 2 chân, 2 vít, 3 Chữ K, Vách ngang chịu lực – màu cafe Đặc điểm : Móc dày 1.4mm, vai và chân chịu lực dày1.55 – 2.5mm – TL 13.6kg +/- 6% | m2 | 1.450.000 | |
11 | PM-600SE | Kết cấu : 2 chân, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực – màu vàng kem Đặc điểm : Móc dày 1.35mm, vai và chân chịu lực dày1.5 – 2.45mm – TL 13.5kg +/- 6% | m2 | 1.450.000 |
12 | PM-1020S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vít, thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.55mm, vai và chân chịu lực dày1.6 – 2.6mm – TL 14.5kg +/- 6% | m2 | 1.530.000 |
PM-1060S | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vít, thanh ngang chịu lực Đặc điểm : Móc dày 1.8mm, vai và chân chịu lực dày 2.1 – 3.5 mm – TL 17.9kg +/- 6% | m2 | 1.830.000 | |
13 | PM-1295i | Kết cấu : 2 chân dày, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực – màu vàng kem + Cafe Đặc điểm : Móc dày 1.75mm, vai và chân chịu lực dày 1.9 – 2.95 mm – TL 15.7kg +/- 6% | m2 | 1.750.000 |
Titadoor Polycacbonate – Cửa Trong suốt | m2 | 1.740.000 | ||
Lưu ý: | ||||
* Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% | ||||
* Đã bao gồm thân cửa, con lăn đầu ray, phụ kiện, lắp đặt (chưa bao gồm: Motor, bình lưu điện) | ||||
* Sản phẩm bảo hành 12-24 tháng. | ||||
* Giá diện tích cửa từ 8m2 miễn phí vận chuyển trong nội thành TP.HCM | ||||
* Đối với những bộ cửa nhỏ dưới 7m2 cộng thêm 700.000đ /bộ |
Bảng báo giá phụ kiện cửa cuốn
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Tay điều khiển nhựa-Inox – Hàng liên doanh CN Đài loan | Cái | 300.000 |
2 | Tay điều khiển vân gỗ – Hàng liên doanh CN Đài Loan | Cái | 250.000 |
3 | Tay điều khiển chính hãng – Hàng nhập khẩu Đài Loan | Cái | 400.000 |
4 | Motor OKAI 400Kg (cửa dưới 15m2) – Hàng nhập khẩu Hãng KTN | Bộ | 3.200.000 |
5 | Motor OKAI 600Kg (cửa dưới 25m2) – Hàng nhập khẩu Hãng KTN | Bộ | 3.400.000 |
6 | Motor Mitecal 500Kg (cửa dưới 20m2) – Hàng chính hãng Titadoor | Bộ | 3.500.000 |
7 | Motor Mitecal 600Kg (cửa dưới 24m2) – Hàng chính hãng Titadoor | Bộ | 3.800.000 |
8 | Motor Houle 350Kg (cửa dưới 15m2) – Hàng nhập khẩu – Loại I | Bộ | 3.400.000 |
9 | Motor Houle 600Kg (cửa dưới 25m2) – Hàng nhập khẩu – Loại I | Bộ | 3.600.000 |
10 | Motor JG 300Kg (Loại I) (cửa dưới 16m2) – Hàng nhập khẩu | Bộ | 4.200.000 |
11 | Motor JG 400Kg (Loại I) (cửa dưới 22m2) – Hàng nhập khẩu | Bộ | 4.900.000 |
12 | Motor JG 500Kg (Loại I) (cửa dưới 28m2) – Hàng nhập khẩu | Bộ | 5.100.000 |
13 | Motor YH 300Kg (Loại I) (cửa dưới 18m2) – Made In TaiWan – Lõi đồng, êm bền | Bộ | 5.100.000 |
14 | Motor YH 400Kg (Loại I) (cửa dưới 25m2) – Made In TaiWan – Lõi đồng, êm bền | Bộ | 5.500.000 |
15 | Motor YH 500Kg (Loại I) (cửa dưới 30m2) – Made In TaiWan – Lõi đồng, êm bền | Bộ | 6.700.000 |
16 | Lưu điện cửa cuốn HCTECH 400Kg lưu trữ 36 giờ | Bộ | 2.200.000 |
17 | Lưu điện cửa cuốn HCTECH 800Kg lưu trữ 48 giờ | Bộ | 2.900.000 |
18 | Lưu điện cửa cuốn YH T400Kg lưu trữ 36 giờ | Bộ | 2.300.000 |
19 | Lưu điện cửa cuốn YH T600Kg lưu trữ 48 giờ | Bộ | 2.500.000 |
20 | Bộ còi báo động, tự dừng | Bộ | 800.000 |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Motor Okai, Mitecal, GD, Houle: Bảo hành 18 tháng, pk 12 tháng.
- Motor JG, YH: Bảo hành 24 tháng.
- Bộ lưu điện cửa cuốn: Bảo hành 12 tháng.
Trên đây là những chia sẽ một vài thông tin khi chọn lắp cửa cuốn đức và cung cấp bảng báo giá của công ty, chúc quý khách lặp đặt được cửa cuốn ưng ý.
Quý khách cần tư vấn, khảo sát xem mẫu thực tế hãy liên hệ tới số: 0983 069 139 hoặc truy cập website: https://cuacuongiarebienhoa.com để biết thêm thông tin.